0

ĐH Kinh tế Kỹ thuật, Lâm nghiệp, Thăng Long công bố điểm chuẩn

ĐH Kinh tế Kỹ thuật Công nghiệp lấy điểm chuẩn tương đương điểm sàn, Lâm nghiệp Việt Nam, Thăng Long có nhiều cơ hội cho thí sinh xét tuyển NV2.

Hội đồng tuyển sinh ĐH Kinh tế – Kỹ thuật Công nghiệp vừa quyết định điểm trúng tuyển NV1. Để tạo điều kiện cho thí sinh, nhà trường cho phép các em được tự lựa chọn địa điểm nhập học tại cơ sở Hà Nội hoặc Nam Định. Nếu có nguyện vọng, thí sinh được phép đăng ký chuyển sang ngành Công nghệ kỹ thuật Điều khiển và Tự động hóa và ngành còn chỉ tiêu để nhà trường xét duyệt. 

Điểm trúng tuyển các ngành như sau:

ki-thuat-cong-nghe-jpg-1376044319_500x0.

ĐH Lâm nghiệp Việt Nam có điểm trúng tuyển nguyện vọng 1 như sau:

TT

Tên ngành/ Bậc đào tạo

Mã 
ngành

Điểm trúng tuyển

Khối A

Khối A1

Khối V

Khối B

Khối D1

I.

Cơ sở chính (LNH)

           

I.1.

Bậc Đại học

           

1

Công nghệ sinh học

D420201

14,0

   

17,0

 

2

Khoa học môi trường

D440301

14,0

14,0

 

15,0

 

3

Quản lý tài nguyên thiên nhiên (đào tạo bằng tiếng Anh)

D850101

14,0

14,0

 

15,0

15,0

4

Quản lý tài nguyên thiên nhiên (đào tạo bằng tiếng Việt)

D850101

13,0

13,0

 

14,0

13,5

5

Kiến trúc cảnh quan

D580110

13,0

 

16,0

   

6

Kỹ thuật công trình xây dựng

D580201

13,0

 

16,0

   

7

Thiết kế nội thất

D210405

13,0

 

16,0

   

8

Lâm nghiệp đô thị

D620202

13,0

 

16,0

14,0

 

9

Kinh tế

D310101

13,0

13,0

   

13,5

10

Quản trị kinh doanh

D340101

13,0

13,0

   

13,5

11

Kế toán

D340301

13,0

13,0

   

13,5

12

Kinh tế Nông nghiệp

D620115

13,0

13,0

   

13,5

13

Hệ thống thông tin (Công nghệ thông tin)

D480104

13,0

13,0

   

13,5

14

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

D510203

13,0

13,0

     

15

Công thôn

D510210

13,0

13,0

     

16

Kỹ thuật cơ khí

D520103

13,0

13,0

     

17

Công nghệ vật liệu

D510402

13,0

13,0

     

18

Công nghệ chế biến lâm sản (Công nghệ gỗ)

D540301

13,0

13,0

 

14,0

 

19

Khuyến nông

D620102

13,0

13,0

 

14,0

13,5

20

Lâm sinh

D620205

13,0

13,0

 

14,0

 

21

Lâm nghiệp

D620201

13,0

13,0

 

14,0

 

22

Quản lý tài nguyên rừng (Kiểm lâm)

D620211

13,0

13,0

 

14,0

 

23

Quản lý đất đai

D850103

13,0

13,0

 

14,0

13,5

I.2.

Bậc Cao đẳng

           

1

Lâm sinh

C620205

12,5

12,5

 

13,5

 

2

Công nghệ chế biến lâm sản (Công nghệ gỗ)

C540301

12,5

12,5

 

13,5

 

3

Kỹ thuật cơ khí

C520103

12,5

12,5

     

4

Hệ thống thông tin

(Công nghệ thông tin)

C480104

12,5

12,5

   

13,0

II.

Cơ sở 2 (LNS)

           

II.1

Đào tạo đại học:

           

1

Kế toán

D340301

13,0

13,0

   

13,5

2

Quản trị kinh doanh

D340101

13,0

13,0

   

13,5

3

Quản lý đất đai

D850103

13,0

13,0

 

14,0

13,5

4

Khoa học môi trường

D440301

13,0

13,0

 

14,0

 

5

Quản lý tài nguyên rừng (Kiểm lâm)

D620211

13,0

13,0

 

14,0

 

6

Lâm sinh

D620205

13,0

13,0

 

14,0

 

7

Kiến trúc cảnh quan

D580110

13,0

 

15,0

   

8

Thiết kế nội thất

D210405

13,0

 

15,0

   

II.2

Đào tạo cao đẳng:

           

1

Kế toán

C340301

10,0

10,0

   

10,0

2

Quản trị kinh doanh

C340101

10,0

10,0

   

10,0

3

Kinh tế

C310101

10,0

10,0

   

10,0

4

Quản lý đất đai

C850103

10,0

10,0

 

11,0

10,0

5

Khoa học môi trường

C440301

10,0

10,0

 

11,0

 

6

Quản lý tài nguyên rừng (Kiểm lâm)

C620211

10,0

10,0

 

11,0

 

7

Lâm sinh

C620205

10,0

10,0

 

11,0

 

8

Kiến trúc cảnh quan

C580110

10,0

 

12,0

   

9

Thiết kế nội thất

C210405

10,0

 

12,0

   

Thí sinh không đạt điểm trúng tuyển ngành học đã đăng ký tại Cơ sở 1 nhưng đạt từ điểm sàn đại học trở lên được chọn ngành học trong số các ngành của trường phù hợp với khối thi và điểm trúng tuyển hoặc có thể đăng ký học cùng ngành nhưng học tại Cơ sở 2.

Thời gian nhập học thí sinh trúng tuyển nguyện vọng 1 tại cơ sở chính Hà Nội là ngày 7/9, tại cơ sở 2 Đồng Nai vào ngày 15/9. Trường còn nhiều chỉ tiêu cho NV2.

ĐH Thăng Long có điểm trúng tuyển nguyện vọng 1 và điểm xét tuyển nguyện vọng 2 như sau:

TT Tên ngành

ngành

Khối

thi

Điểm trúng tuyển

NV1

Điểm xét tuyển

NV2

Khoa Toán – Tin

1.

Ngành Toán ứng dụng

D460112

A

18

18

A1

 

18

2.

Ngành Khoa học Máy tính

(Công nghệ thông tin)

D480101

A

18

18

A1

 

18

3.

Ngành Truyền thông và mạng máy tính

D480102

A

18

18

A1

 

18

4.

Ngành Hệ thống thông tin (Tin quản lý)

D480104

A

18

18

A1

 

18

Khoa Kinh tế – Quản lý

5.

Ngành Kế toán

D340301

A

13

13

A1

 

13

D1,3

13.5

13.5

6.

Ngành Tài chính – Ngân hàng

D340201

A

13

13

A1

 

13

D1,3

13.5

13.5

7.

Ngành Quản trị kinh doanh

D340101

A

13

13

A1

 

13

D1,3

13.5

13.5

Khoa Ngoại ngữ

8.

Ngành Ngôn ngữ Anh

D220201

D1

18.5

18.5

9.

Ngành Ngôn ngữ Trung Quốc

D220204

D1

13.5

13.5

D4

18.5

18.5

10.

Ngành Ngôn ngữ Nhật

D220209

D1

13.5

13.5

 

D6

 

18.5

Khoa Khoa học sức khỏe

11.

Ngành Điều dưỡng

D720501

B

14

14

12.

Ngành Y tế công cộng

D720301

B

14

14

13.

Ngành Quản lý bệnh viện

D720701

A

13

13

A1

 

13

B

14

14

D1,3

13.5

13.5

Khoa Khoa học xã hội và Nhân văn

14.

Ngành Công tác xã hội

D760101

A, D1,3

13.5

13.5

C

14

14

D4

 

13.5

15.

Ngành Việt Nam học

D220113

C

14

14

D1,3, 4

13.5

13.5

Hoàng Thùy

Nguồn bài viết: Báo VNExpress.net

Hệ thống tin tự động RobotVN 1.3.0 bởi lập trình web

Filed in: Tin Tức Tags: , , , ,

Get Updates

Share This Post

Recent Posts

Leave a Reply

You must be Logged in to post comment.

Khởi nghiệp | Dạy học chơi đánh đàn guitar ở sài gòn | Trắng răng an toàn | Dạy học biểu diễn múa bụng bellydance sài gòn | Bảo hiểm sức khỏe | Chụp hình ảnh 360 độ | Ship hàng taobao hcm | Công ty dịch thuật | Máy tính tiền | Nấm linh chi | Bao da ốp lưng điện thoại | Shop mua bán bài tarot