ĐH Kinh tế Kỹ thuật Công nghiệp lấy điểm chuẩn tương đương điểm sàn, Lâm nghiệp Việt Nam, Thăng Long có nhiều cơ hội cho thí sinh xét tuyển NV2.
Hội đồng tuyển sinh ĐH Kinh tế – Kỹ thuật Công nghiệp vừa quyết định điểm trúng tuyển NV1. Để tạo điều kiện cho thí sinh, nhà trường cho phép các em được tự lựa chọn địa điểm nhập học tại cơ sở Hà Nội hoặc Nam Định. Nếu có nguyện vọng, thí sinh được phép đăng ký chuyển sang ngành Công nghệ kỹ thuật Điều khiển và Tự động hóa và ngành còn chỉ tiêu để nhà trường xét duyệt.
Điểm trúng tuyển các ngành như sau:
ĐH Lâm nghiệp Việt Nam có điểm trúng tuyển nguyện vọng 1 như sau:
TT |
Tên ngành/ Bậc đào tạo |
Mã |
Điểm trúng tuyển |
||||
Khối A |
Khối A1 |
Khối V |
Khối B |
Khối D1 |
|||
I. |
Cơ sở chính (LNH) |
||||||
I.1. |
Bậc Đại học |
||||||
1 |
Công nghệ sinh học |
D420201 |
14,0 |
17,0 |
|||
2 |
Khoa học môi trường |
D440301 |
14,0 |
14,0 |
15,0 |
||
3 |
Quản lý tài nguyên thiên nhiên (đào tạo bằng tiếng Anh) |
D850101 |
14,0 |
14,0 |
15,0 |
15,0 |
|
4 |
Quản lý tài nguyên thiên nhiên (đào tạo bằng tiếng Việt) |
D850101 |
13,0 |
13,0 |
14,0 |
13,5 |
|
5 |
Kiến trúc cảnh quan |
D580110 |
13,0 |
16,0 |
|||
6 |
Kỹ thuật công trình xây dựng |
D580201 |
13,0 |
16,0 |
|||
7 |
Thiết kế nội thất |
D210405 |
13,0 |
16,0 |
|||
8 |
Lâm nghiệp đô thị |
D620202 |
13,0 |
16,0 |
14,0 |
||
9 |
Kinh tế |
D310101 |
13,0 |
13,0 |
13,5 |
||
10 |
Quản trị kinh doanh |
D340101 |
13,0 |
13,0 |
13,5 |
||
11 |
Kế toán |
D340301 |
13,0 |
13,0 |
13,5 |
||
12 |
Kinh tế Nông nghiệp |
D620115 |
13,0 |
13,0 |
13,5 |
||
13 |
Hệ thống thông tin (Công nghệ thông tin) |
D480104 |
13,0 |
13,0 |
13,5 |
||
14 |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử |
D510203 |
13,0 |
13,0 |
|||
15 |
Công thôn |
D510210 |
13,0 |
13,0 |
|||
16 |
Kỹ thuật cơ khí |
D520103 |
13,0 |
13,0 |
|||
17 |
Công nghệ vật liệu |
D510402 |
13,0 |
13,0 |
|||
18 |
Công nghệ chế biến lâm sản (Công nghệ gỗ) |
D540301 |
13,0 |
13,0 |
14,0 |
||
19 |
Khuyến nông |
D620102 |
13,0 |
13,0 |
14,0 |
13,5 |
|
20 |
Lâm sinh |
D620205 |
13,0 |
13,0 |
14,0 |
||
21 |
Lâm nghiệp |
D620201 |
13,0 |
13,0 |
14,0 |
||
22 |
Quản lý tài nguyên rừng (Kiểm lâm) |
D620211 |
13,0 |
13,0 |
14,0 |
||
23 |
Quản lý đất đai |
D850103 |
13,0 |
13,0 |
14,0 |
13,5 |
|
I.2. |
Bậc Cao đẳng |
||||||
1 |
Lâm sinh |
C620205 |
12,5 |
12,5 |
13,5 |
||
2 |
Công nghệ chế biến lâm sản (Công nghệ gỗ) |
C540301 |
12,5 |
12,5 |
13,5 |
||
3 |
Kỹ thuật cơ khí |
C520103 |
12,5 |
12,5 |
|||
4 |
Hệ thống thông tin (Công nghệ thông tin) |
C480104 |
12,5 |
12,5 |
13,0 |
||
II. |
Cơ sở 2 (LNS) |
||||||
II.1 |
Đào tạo đại học: |
||||||
1 |
Kế toán |
D340301 |
13,0 |
13,0 |
13,5 |
||
2 |
Quản trị kinh doanh |
D340101 |
13,0 |
13,0 |
13,5 |
||
3 |
Quản lý đất đai |
D850103 |
13,0 |
13,0 |
14,0 |
13,5 |
|
4 |
Khoa học môi trường |
D440301 |
13,0 |
13,0 |
14,0 |
||
5 |
Quản lý tài nguyên rừng (Kiểm lâm) |
D620211 |
13,0 |
13,0 |
14,0 |
||
6 |
Lâm sinh |
D620205 |
13,0 |
13,0 |
14,0 |
||
7 |
Kiến trúc cảnh quan |
D580110 |
13,0 |
15,0 |
|||
8 |
Thiết kế nội thất |
D210405 |
13,0 |
15,0 |
|||
II.2 |
Đào tạo cao đẳng: |
||||||
1 |
Kế toán |
C340301 |
10,0 |
10,0 |
10,0 |
||
2 |
Quản trị kinh doanh |
C340101 |
10,0 |
10,0 |
10,0 |
||
3 |
Kinh tế |
C310101 |
10,0 |
10,0 |
10,0 |
||
4 |
Quản lý đất đai |
C850103 |
10,0 |
10,0 |
11,0 |
10,0 |
|
5 |
Khoa học môi trường |
C440301 |
10,0 |
10,0 |
11,0 |
||
6 |
Quản lý tài nguyên rừng (Kiểm lâm) |
C620211 |
10,0 |
10,0 |
11,0 |
||
7 |
Lâm sinh |
C620205 |
10,0 |
10,0 |
11,0 |
||
8 |
Kiến trúc cảnh quan |
C580110 |
10,0 |
12,0 |
|||
9 |
Thiết kế nội thất |
C210405 |
10,0 |
12,0 |
Thí sinh không đạt điểm trúng tuyển ngành học đã đăng ký tại Cơ sở 1 nhưng đạt từ điểm sàn đại học trở lên được chọn ngành học trong số các ngành của trường phù hợp với khối thi và điểm trúng tuyển hoặc có thể đăng ký học cùng ngành nhưng học tại Cơ sở 2.
Thời gian nhập học thí sinh trúng tuyển nguyện vọng 1 tại cơ sở chính Hà Nội là ngày 7/9, tại cơ sở 2 Đồng Nai vào ngày 15/9. Trường còn nhiều chỉ tiêu cho NV2.
ĐH Thăng Long có điểm trúng tuyển nguyện vọng 1 và điểm xét tuyển nguyện vọng 2 như sau:
TT | Tên ngành |
Mã ngành |
Khối thi |
Điểm trúng tuyển NV1 |
Điểm xét tuyển NV2 |
||
Khoa Toán – Tin |
|||||||
1. |
Ngành Toán ứng dụng |
D460112 |
A |
18 |
18 |
||
A1 |
18 |
||||||
2. |
Ngành Khoa học Máy tính (Công nghệ thông tin) |
D480101 |
A |
18 |
18 |
||
A1 |
18 |
||||||
3. |
Ngành Truyền thông và mạng máy tính |
D480102 |
A |
18 |
18 |
||
A1 |
18 |
||||||
4. |
Ngành Hệ thống thông tin (Tin quản lý) |
D480104 |
A |
18 |
18 |
||
A1 |
18 |
||||||
Khoa Kinh tế – Quản lý |
|||||||
5. |
Ngành Kế toán |
D340301 |
A |
13 |
13 |
||
A1 |
13 |
||||||
D1,3 |
13.5 |
13.5 |
|||||
6. |
Ngành Tài chính – Ngân hàng |
D340201 |
A |
13 |
13 |
||
A1 |
13 |
||||||
D1,3 |
13.5 |
13.5 |
|||||
7. |
Ngành Quản trị kinh doanh |
D340101 |
A |
13 |
13 |
||
A1 |
13 |
||||||
D1,3 |
13.5 |
13.5 |
|||||
Khoa Ngoại ngữ |
|||||||
8. |
Ngành Ngôn ngữ Anh |
D220201 |
D1 |
18.5 |
18.5 |
||
9. |
Ngành Ngôn ngữ Trung Quốc |
D220204 |
D1 |
13.5 |
13.5 |
||
D4 |
18.5 |
18.5 |
|||||
10. |
Ngành Ngôn ngữ Nhật |
D220209 |
D1 |
13.5 |
13.5 |
||
D6 |
18.5 |
||||||
Khoa Khoa học sức khỏe |
|||||||
11. |
Ngành Điều dưỡng |
D720501 |
B |
14 |
14 |
||
12. |
Ngành Y tế công cộng |
D720301 |
B |
14 |
14 |
||
13. |
Ngành Quản lý bệnh viện |
D720701 |
A |
13 |
13 |
||
A1 |
13 |
||||||
B |
14 |
14 |
|||||
D1,3 |
13.5 |
13.5 |
|||||
Khoa Khoa học xã hội và Nhân văn |
|||||||
14. |
Ngành Công tác xã hội |
D760101 |
A, D1,3 |
13.5 |
13.5 |
||
C |
14 |
14 |
|||||
D4 |
13.5 |
||||||
15. |
Ngành Việt Nam học |
D220113 |
C |
14 |
14 |
||
D1,3, 4 |
13.5 |
13.5 |
Hoàng Thùy
Nguồn bài viết: Báo VNExpress.net
Hệ thống tin tự động RobotVN 1.3.0 bởi lập trình web