Dù có điểm chuẩn không cao song ĐH Sư phạm Kỹ thuật Vinh vẫn phải tuyển thêm hàng nghìn chỉ tiêu nguyện vọng bổ sung.
Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vinh vừa thông báo điểm trúng tuyển nguyện vọng 1 vào đại học và cao đẳng năm 2013 như sau:
Hệ |
Khối A, A1 |
Khối D1 |
Đại học |
13.0 |
13.5 |
Cao đẳng |
10.0 |
10.0 |
Thí sinh trúng tuyển nhập học vào ngày 5/9. Nhà trường sẽ xét tuyển NV2 vào đại học và cao đẳng chính quy với các ngành sau:
TT |
Ngành |
Khối thi |
Mã ngành (*) |
Chỉ tiêu |
Các ngành đào tạo trình độ đại học |
||||
1 |
Công nghệ thông tin |
A, A1 |
D480201 |
100 |
2 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
A, A1 |
D510301 |
50 |
3 |
Công nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thông (Điện tử viễn thông) |
A, A1 |
D510302 |
100 |
4 |
Công nghệ chế tạo máy |
A, A1 |
D510202 |
50 |
5 |
Công nghệ kỹ thuật ôtô |
A, A1 |
D510205 |
50 |
6 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí |
A, A1 |
D510201 |
100 |
7 |
Kỹ thuật điều khiển và Tự động hoá |
A, A1 |
D510303 |
50 |
8 |
Sư phạm kỹ thuật công nghiệp |
A, A1 |
D140214 |
50 |
9 |
Kế toán |
A, A1, D1 |
D340301 |
50 |
10 |
Quản trị kinh doanh |
A, A1, D1 |
D340101 |
50 |
Các ngành đào tạo trình độ cao đẳng |
||||
1 |
Công nghệ thông tin |
A, A1 |
C480201 |
50 |
2 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
A, A1 |
C510301 |
30 |
3 |
Công nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thông (Điện tử viễn thông) |
A, A1 |
C510302 |
50 |
4 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí |
A, A1 |
C510201 |
30 |
5 |
Công nghệ chế tạo máy |
A, A1 |
C510202 |
30 |
6 |
Công nghệ kỹ thuật ôtô |
A, A1 |
C510205 |
30 |
7 |
Sư phạm kỹ thuật công nghiệp |
A, A1 |
C140214 |
30 |
8 |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử |
A, A1 |
C510203 |
30 |
9 |
Công nghệ hàn |
A, A1 |
C510503 |
30 |
10 |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
A, A1 |
C510303 |
30 |
11 |
Kế toán |
A, A1, D1 |
C340301 |
50 |
12 |
Quản trị kinh doanh |
A, A1, D1 |
C340101 |
50 |
Điểm nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển NV2 là:
Hệ |
Khối A, A1 |
Khối D1 |
Đại học |
Từ 13.0 |
Từ 13.5 |
Cao đẳng |
Từ 10.0 |
Từ 10.0 |
Học viện Thanh thiếu niên Việt Nam có điểm chuẩn trúng tuyển nguyện vọng 1 hệ đại học chính quy năm 2013 như sau:
Chuyên ngành |
Mã ngành |
Khối thi |
Điểm trúng tuyển (KV3, HSPT) |
Công tác Thanh thiếu niên |
D760102 |
C |
14 |
D1 |
13.5 |
||
Xây dựng Đảng và Chính quyền Nhà nước |
D310202 |
C |
14 |
D1 |
13.5 |
||
Công tác xã hội |
D760101 |
C |
14 |
D1 |
13.5 |
Học viện sẽ gửi giấy báo trúng tuyển NV1 cho thí sinh từ ngày 12/8, sau ngày 30/8 thí sinh trúng tuyển nhưng chưa nhận được giấy báo thì liên hệ trực tiếp tại Học viện để nhận Giấy báo nhập học và thủ tục nhập học.
ĐH Nha Trang có điểm trúng tuyển vào hệ đại học tương đương sàn:
STT |
Tên ngành/Nhóm ngành |
Mã ngành |
Khối thi |
Điểm chuẩn NV1 |
|
1 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
D510301 |
A, A1 |
13,0 |
|
2 |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử |
D510203 |
|||
3 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí |
D510201 |
|||
4 |
Công nghệ kỹ thuật nhiệt |
D510206 |
|||
5 |
Kỹ thuật tàu thủy |
D520122 |
|||
6 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
D510205 |
|||
7 |
Công nghệ chế tạo máy |
D510202 |
|||
8 |
Khoa học hàng hải |
D840106 |
|||
9 |
Kỹ thuật khai thác thủy sản |
D620304 |
|||
10 |
Công nghệ kỹ thuật xây dựng |
D510103 |
A,A1 |
14,0 |
|
11 |
Công nghệ thông tin |
D480201 |
A, A1 D1 |
13,5 14,0 |
|
12 |
Hệ thống thông tin quản lý |
D340405 |
A, A1 D1 |
13,0 13,5 |
|
13 |
Công nghệ chế biến thủy sản |
D540105 |
A, A1 B |
14,0 14,5 |
|
14 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường |
D510406 |
|||
15 |
Công nghệ sinh học |
D420201 |
|||
16 |
Công nghệ thực phẩm |
D540101 |
A, A1 B |
15,0 15,5 |
|
17 |
Công nghệ sau thu hoạch |
D540104 |
A B |
13,5 14,5 |
|
18 |
Công nghệ kỹ thuật hóa học |
D510401 |
A B |
13,5 14,0 |
|
19 |
Kinh tế nông nghiệp |
D620115 |
A, A1 D1, D3 |
13,0 13,5 |
|
20 |
Kế toán (CN: Kế toán và TC-NH) |
D340301 |
A, A1 D1, D3 |
14,0 14,5 |
|
21 |
Quản trị kinh doanh |
D340101 |
A, A1 D1, D3 |
14,5 15,0 |
|
22 |
Quản trị dịch vụ du lịch & lữ hành |
D340103 |
A, A1 D1, D3 |
15,5 |
|
23 |
Kinh doanh thương mại |
D340121 |
A, A1 D1, D3 |
14,0 14,5 |
|
24 |
Nuôi trồng thủy sản |
D620301 |
B |
14,0 |
|
25 |
Quản lý nguồn lợi thủy sản |
D620305 |
|||
26 |
Bệnh học thủy sản |
D620302 |
|||
27 |
Ngôn ngữ Anh |
D220201 |
D1 |
15,5 |
Tại phân hiệu Kiên Giang, điểm chuẩn trúng tuyển trình độ đại học là:
Khối A, A1: 13
Khối B: 14
Khối D1, D3: 13,5
Điểm chuẩn trình độ cao đẳng như sau:
Tại Nha Trang:
Khối A, A1: 10,5
Khối B: 11
Khối D1, D3: 10,5
Tại Phân hiệu Kiên Giang:
Khối A, A1: 10,5
Khối B: 11
Khối D1, D3: 10.5
Hoàng Thùy
Nguồn bài viết: Báo VNExpress.net
Hệ thống tin tự động RobotVN 1.3.0 bởi diễn đàn seo