Ngày 10/9, trường ĐH Sài Gòn, ĐH Kỹ thuật công nghệ TP HCM, ĐH Công nghiệp, ĐH Ngân hàng TP HCM… đã công bố điểm chuẩn xét tuyển NV2.
Trường ĐH Kỹ thuật công nghệ TP HCM có 780 chỉ tiêu hệ ĐH và 400 chỉ tiêu hệ CĐ. Trường sẽ tiếp tục nhận hồ sơ xét tuyển đợt 2 từ ngày 11/9 đến 30/9 và công bố kết quả xét tuyển vào ngày 1/10/2013.
- Hệ Đại học
Stt |
Ngành đào tạo |
Mã ngành |
Khối |
Điểm xét tuyển |
---|---|---|---|---|
1 |
KT điện tử, truyền thông |
D520207 |
A;A1 |
13;13 |
2 |
KT điện, điện tử (Điện công nghiệp) |
D520201 |
A;A1 |
13;13 |
3 |
Công nghệ thông tin: Hệ thống thông tin Công nghệ phần mềm Mạng máy tính KT máy tính và hệ thống nhúng |
D480201 |
A;A1;D1 |
13;13;13,5 |
4 |
KT công trình xây dựng |
D580201 |
A;A1 |
13;13 |
5 |
KT xây dựng công trình giao thông |
D580205 |
A;A1 |
13;13 |
6 |
KT cơ-điện tử |
D520114 |
A;A1 |
13;13 |
7 |
KT cơ khí (chuyên ngành Cơ khí tự động) |
D520103 |
A;A1 |
13;13 |
8 |
KT môi trường |
D520320 |
A;B |
13;14 |
9 |
Công nghệ thực phẩm |
D540101 |
A;B |
13;14 |
10 |
Công nghệ sinh học |
D420201 |
A;B |
13;14 |
11 |
KT điều khiển và tự động hóa |
D520216 |
A;A1 |
13;13 |
12 |
Thiết kế nội thất |
D210405 |
V;H |
13;13 |
13 |
Thiết kế thời trang |
D210404 |
V;H |
13;13 |
14 |
Quản trị kinh doanh: QT ngoại thương QT doanh nghiệp QT marketing QT tài chính ngân hàng |
D340101 |
A;A1;D1 |
13;13;13,5 |
15 |
QT dịch vụ du lịch và lữ hành |
D340103 |
A;A1;D1 |
13;13;13,5 |
16 |
QT khách sạn |
D340107 |
A;A1;D1 |
13;13;13,5 |
17 |
QT nhà hàng và dịch vụ ăn uống |
D340109 |
A;A1;D1 |
13;13;13,5 |
18 |
Kế toán: Kế toán kiểm toán Kế toán tài chính Kế toán ngân hàng |
D340301 |
A;A1;D1 |
13;13;13,5 |
19 |
Tài chính-Ngân hàng Tài chính doanh nghiệp Tài chính ngân hàng Tài chính thuế |
D340201 |
A;A1;D1 |
13;13;13,5 |
|
Ngôn ngữ Anh: Tiếng Anh thương mại – du lịch Tiếng Anh tổng quá t- dịch thuật Tiếng Anh Quan hệ quốc tế |
D220201 |
D1 |
13,5 |
21 |
Kiến trúc |
D580102 |
V |
13 |
22 |
Kinh tế xây dựng |
D580301 |
A;A1;D1 |
13;13;13,5 |
- Hệ Cao đẳng
Stt |
Ngành đào tạo |
Mã ngành |
Khối |
Điểm xét tuyển |
1 |
Công nghệ thông tin |
C480201 |
A;A1;D1 |
10;10;10 |
2 |
Công nghệ KT điện tử, truyền thông |
C510302 |
A;A1 |
10;10 |
3 |
Quản trị kinh doanh |
C340101 |
A;A1;D1 |
10;10;10 |
4 |
Công nghệ thực phẩm |
C540102 |
A;B |
10;11 |
5 |
Công nghệ KT công trình xây dựng |
C510103 |
A;A1 |
10;10 |
6 |
Kế toán |
C340301 |
A;A1;D1 |
10;10;10 |
7 |
Công nghệ KT môi trường |
C510406 |
A;B |
10;11 |
8 |
Công nghệ sinh học |
C420201 |
A;B |
10;11 |
9 |
Tiếng Anh |
C220201 |
D1 |
10 |
10 |
Thiết kế thời trang |
C210404 |
V;H |
10;10 |
11 |
Thiết kế nội thất |
C210405 |
V;H |
10;10 |
12 |
QT dịch vụ du lịch và lữ hành |
C340103 |
A;A1;D1 |
10;10;10 |
13 |
QT khách sạn |
C340107 |
A;A1;D1 |
10;10;10 |
14 |
QT nhà hàng và dịch vụ ăn uống |
C340109 |
A;A1;D1 |
10;10;10 |
15 |
Tài chính-Ngân hàng |
C340201 |
A;A1;D1 |
10;10;10 |
16 |
Công nghệ KT cơ khí |
C510201 |
A;A1 |
10;10 |
17 |
Công nghệ KT cơ-điện tử |
C510203 |
A;A1 |
10;10 |
18 |
Công nghệ KT điện, điện tử |
C510301 |
A;A1 |
10;10 |
19 |
Công nghệ KT điều khiển và tự động hoá |
C510303 |
A;A1 |
10;10 |
Trường ĐH Sài Gòn
1.Điểm trúng tuyển nguyện vọng 2, trình độ đại học, hệ chính quy
Stt |
Ngành |
Mã |
Khối |
Điểm chuẩn NV2 |
---|---|---|---|---|
1 |
ĐH Khoa học thư viện |
D320202 |
A |
18,0 |
A1 |
18,0 |
|||
B |
19,0 |
|||
C |
18,5 |
|||
D1 |
18,0 |
|||
2 |
ĐH Tài chính Ngân hàng |
D340201 |
A |
19,5 |
A1 |
19,5 |
|||
D1 |
20,0 |
|||
2 |
ĐH Quản trị văn phòng |
D340406 |
A1 |
19,5 |
C |
20,5 |
|||
D1 |
19,5 |
|||
3 |
ĐH Toán ứng dụng |
D460112 |
A |
21,0 |
A1 |
21,0 |
|||
D1 |
21,0 |
|||
4 |
ĐH Công nghệ kĩ thuật môi trường |
D510406 |
A |
20,0 |
A1 |
20,5 |
|||
B |
22,0 |
|||
5 |
ĐH Giáo dục chính trị |
D140205 |
A |
18,0 |
A1 |
18,5 |
|||
C |
19,0 |
|||
D1 |
18,5 |
|||
6 |
ĐH Sư phạm Sinh học |
D140213 |
B |
23,5 |
7 |
ĐH Sư phạm Lịch sử |
D140218 |
C |
20,5 |
8 |
ĐH Sư phạm Địa lí |
D140219 |
A |
19,5 |
A1 |
19,5 |
|||
C |
21,0 |
2. Điểm trúng tuyển nguyện vọng 1, nguyện vọng 2, trình độ cao đẳng, hệ chính quy
Stt |
Ngành |
Mã |
Khối |
Điểm chuẩn NV1, NV2 |
---|---|---|---|---|
1 |
CĐ Việt Nam học (Văn hóa – Du lịch) |
C220113 |
A1 |
16,0 |
C |
17,5 |
|||
D1 |
16,0 |
|||
2 |
CĐ Tiếng Anh (Thương mại và Du lịch) |
C220201 |
D1 |
18,0 |
3 |
CĐ Lưu trữ học |
C320303 |
C |
14,5 |
D1 |
13,5 |
|||
4 |
CĐ Quản trị văn phòng |
C340406 |
A1 |
16,5 |
C |
17,5 |
|||
D1 |
17,0 |
|||
5 |
CĐ Thư kí văn phòng |
C340407 |
A1 |
15,5 |
C |
16,5 |
|||
D1 |
16,0 |
|||
6 |
CĐ Công nghệ thông tin |
C480201 |
A |
16,0 |
A1 |
16,5 |
|||
D1 |
16,5 |
|||
7 |
CĐ Công nghệ Kĩ thuật điện, điện tử |
C510301 |
A |
15,0 |
A1 |
15,0 |
|||
D1 |
15,0 |
|||
8 |
CĐ Công nghệ Kĩ thuật điện tử, truyền thông |
C510302 |
A |
15,0 |
A1 |
15,0 |
|||
D1 |
15,0 |
|||
9 |
CĐ Công nghệ kỹ thuật môi trường |
C510406 |
A |
16,0 |
A1 |
16,0 |
|||
B |
17,5 |
|||
10 |
CĐ Giáo dục Tiểu học |
C140202 |
A |
18,0 |
A1 |
18,5 |
|||
D1 |
18,5 |
|||
11 |
CĐ Giáo dục Công dân |
C140204 |
C |
15,0 |
D1 |
15,0 |
|||
12 |
CĐ Sư phạm Toán học |
C140209 |
A |
21,0 |
A1 |
21,0 |
|||
13 |
CĐ Sư phạm Vật lí |
C140211 |
A |
19,0 |
A1 |
19,0 |
|||
14 |
CĐ Sư phạm Hóa học |
C140212 |
A |
20,0 |
15 |
CĐ Sư phạm Sinh học |
C140213 |
B |
18,5 |
16 |
CĐ Sư phạm Kĩ thuật Công nghiệp |
C140214 |
A |
13,5 |
A1 |
13,5 |
|||
B |
14,5 |
|||
D1 |
14,5 |
|||
17 |
CĐ Sư phạm Kĩ thuật Nông nghiệp |
C140215 |
A |
13,5 |
A1 |
13,5 |
|||
B |
14,0 |
|||
D1 |
14,0 |
|||
18 |
CĐ Sư phạm Kinh tế Gia đình |
C140216 |
A |
13,5 |
A1 |
13,5 |
|||
B |
14,5 |
|||
C |
14,5 |
|||
D1 |
14,5 |
|||
19 |
CĐ Sư phạm Ngữ văn |
C140217 |
C |
18,0 |
D1 |
17,5 |
|||
20 |
CĐ Sư phạm Lịch sử |
C140218 |
C |
17,0 |
21 |
CĐ Sư phạm Địa lí |
C140219 |
A |
16,5 |
A1 |
16,5 |
|||
C |
18,0 |
|||
22 |
CĐ Sư phạm Tiếng Anh |
C140231 |
D1 |
19,0 |
3. Điểm trúng tuyển trình độ đại học, cao đẳng, hệ vừa làm vừa học
Stt |
Ngành |
Khối |
Điểm chuẩn |
Điểm chuẩn |
---|---|---|---|---|
1 |
Giáo dục Tiểu học |
A |
14,5 |
13,0 |
A1 |
14,5 |
13,0 |
||
D1 |
14,5 |
13,0 |
||
2 |
Giáo dục Mầm non |
M |
14,5 |
13,5 |
Trường ĐH Sư phạm Kỹ thuật TP HCM
TT |
Ngành đào tạo (khối thi) |
Mã ngành |
Điểm chuẩn |
1. |
Công nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thông (A/A1) |
C510302 |
16,00 |
2. |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (A/A1) |
C510301 |
17,00 |
3. |
Công nghệ chế tạo máy (A/A1) |
C510202 |
16,00 |
4. |
Công nghệ kỹ thuật ôtô (A/A1) |
C520205 |
17,00 |
5. |
Công nghệ may (A/A1) |
C540204 |
16,00 |
Điểm chuẩn trên áp dụng cho các thí sinh thuộc khu vực III, nhóm đối tượng 3. Mức chênh lệch điểm trúng tuyển giữa các nhóm đối tượng khu vực 1 là 1 điểm, khu vực 2 là 0,5 điểm.
Điểm chuẩn NV2 của trường ĐH Ngân hàng TP HCM tăng khá cao so với NV1, ngành Tài chính ngân hàng lấy cao điểm nhất với 21 điểm, tăng 4 điểm, các ngành còn lại tăng 4,5 điểm.
Ngành |
Mã ngành |
Điểm chuẩn NV2 |
1.Tài chính – ngân hàng |
D340201 |
21 |
2.Kế toán |
D340301 |
20,5 |
3.Quản trị kinh doanh |
D340101 |
20,5 |
4.Hệ thống thông tin quản lý |
D340405 |
19 |
5.Cao đẳng tài chính – ngân hàng |
C340201 |
15,5 |
6.Ngôn ngữ Anh |
D220201 |
20,5 |
Điểm chuẩn NV2 của trường ĐH Công nghiệp TP HCM cũng tăng mạnh, một số ngành tăng 5,5 điểm so với NV1 như ngành Kế toán; Tài chính ngân hàng; Công nghệ thực phẩm; Công nghệ hóa học…
Ngành |
Điểm |
Công nghệ thực phẩm |
23,5 |
Công nghệ hóa học |
23 |
Kỹ thuật điện tử |
21,5 |
Điện tử |
21,5 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường |
21,5 |
Công nghệ kỹ thuật nhiệt |
21 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí |
21 |
Ngôn ngữ Anh |
20,5 |
Công nghệ kỹ thuật điện tử |
20 |
Truyền thông |
20 |
Khoa học máy tính |
20 |
Kế toán |
20 |
Quản trị kinh doanh |
20 |
Thương mại điện tử |
19,5 |
Tài chính ngân hàng |
19,5 |
Công nghệ may |
19,5 |
Quản trị khách sạn |
19 |
Công nghệ kỹ thuật nhiệt |
19 |
Quản trị nhà hàng và kỹ thuật chế biến |
18,5 |
Ở Trường ĐH Tài nguyên môi trường, điểm chuẩn các ngành bậc ĐH của trường dao động từ 13,5 – 19 điểm. Dưới đây là điểm chuẩn NVBS đợt 1 cho các ngành ĐH và CĐ của trường dành cho học sinh phổ thông, khu vực 3:
|
Nguyễn Loan
Nguồn bài viết: Báo VNExpress.net
Hệ thống tin tự động RobotVN 1.3.0 bởi webmaster viet nam